Tham khảo Flower_Bud_(EP)

  1. “G-Friend to make comeback with 'Flower Bud' in mid July”. KBS Global. ngày 14 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  2. “여자 친구 – Flower Bud: 미니앨범 2집” (bằng tiếng Hàn). Hanteo. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  3. Ghim, Sora (ngày 13 tháng 7 năm 2015). “GFRIEND Confirms Its Comeback For July 23”. BNT News. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  4. Kim Byung-kwan (ngày 25 tháng 1 năm 2016). “[Photo] GFriend Steals Hearts at Comeback Showcase”. enewsWorld. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  5. “GFriend”. After School Club. Tập 199. ngày 16 tháng 2 năm 2016. Sự kiện xảy ra vào lúc 15:58. Arirang. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  6. Kim Ji-young (ngày 8 tháng 1 năm 2016). “'Girlfriend' returns with third album”. K-Pop Herald. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  7. Park Su-jeong (ngày 25 tháng 8 năm 2015). “노래를 그리는 사람들③ 박준희 안무가, 여자친구 칼군무의 비결 (인터뷰)”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  8. Choi Na-young (ngày 29 tháng 7 năm 2015). “여자친구 "파워청순? 우린 '엽사' 많은 그룹"[인터뷰]” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Naver News. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  9. “The six sweet, lively girls of GFriend!”. KBS World Radio. ngày 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  10. Lee Jin-ho (ngày 23 tháng 7 năm 2015). “SNSD, Apink and More Girl Groups to Battle it Out on ′M COUNTDOWN′”. enewsWorld. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  11. 1 2 Regan, Helen (ngày 7 tháng 9 năm 2015). “Watch a K-Pop Singer Fall Down 8 Times in 1 Song”. Time. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  12. “Girl band keeps on dancing after tumbling down”. The Korea Times. ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  13. Yi, Hajin Lily (ngày 19 tháng 5 năm 2016). “[Kpop Spotlight] G-Friend Wins No.1 Thanks to "Falling Performance Fancam"”. The Korea Daily. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  14. Kim Jae-heun (ngày 31 tháng 12 năm 2015). “K-pop stars to continue to dominate online charts in 2016”. The Korea Times. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  15. Yoon So-hee (ngày 6 tháng 9 năm 2015). “'인기가요' 여자친구, 굿바이 스테이지에도 빵긋 '오늘부터 우리는+유리구슬'”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). Hankyung. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  16. Shin Hyon-hee (ngày 8 tháng 1 năm 2016). “Troops on high alert as Seoul starts anti-N.K. propaganda”. The Korea Herald. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  17. “(News Focus) S. Korea resumes anti-North broadcasts laced with K-pop”. Yonhap News Agency. ngày 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  18. “Bang bang bang! The K-pop songs being blasted into North Korea”. The Guardian. ngày 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  19. “UP10TION, 2BiC, GFRIEND, Ryeowook”. Pops in Seoul. Tập 3149. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Arirang. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  20. “여자친구 2nd Mini Album 'Flower Bud'” (bằng tiếng Hàn). Melon. LOEN Entertainment. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  21. 1 2 Won Ho-jung (ngày 24 tháng 7 năm 2015). “[Album Review] No surprises from Gfriend's 2nd EP”. The Korea Herald. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  22. 1 2 “Gaon Album Chart – July 26–31 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  23. “2015년 07월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  24. Cumulative sales for "Flower Bud":
  25. “2015년 31주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  26. “2015년 32주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  27. “2015년 38주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  28. “2016년 07주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016.
  29. Cumulative Sales for "Me Gustas Tu":
    • 2015년 Download Chart [2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2016년 01월 Download Chart [January 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2016년 02월 Download Chart [February 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2016년 03월 Download Chart [March 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2016년 04월 Download Chart [April 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2016년 19주차 Download Chart [Week 19 of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2016년 20주차 Download Chart [Week 20 of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  30. Chung Joo-won (ngày 8 tháng 3 năm 2016). “(Yonhap Feature) Season changing for K-pop girl groups”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.